Thứ Ba, 1 tháng 7, 2014

Điểm Khác Biệt Về Phong Thủy Giữa Hồ Cá Lớn và Hồ Cá Nhỏ


Hồ Cá Phong Thủy Lớn: Đặt theo hướng nhà, là hồ cá có thể tích từ 50 lít nước trở lên.

Với hồ cá lớn thì đặt đúng tài vị trong nhà, phải dựa vào hướng nhà để đặt. Khi đặt đúng thì phát huy tác dụng rất mạnh, khi đặt sai vị trí thì hậu quả cũng khó lường. Mức độ của tác dụng tốt và xấu tùy thuộc vào mức độ lớn của hồ cá.

Với các bạn có duyên lành gặp được thầy phong thủy giỏi, tính toán đúng và bố trí đúng phương pháp thì không nói làm gì. Nhưng chi phí tư vấn phong thủy hiện nay không phải lúc nào cũng phù hợp túi tiền mọi người. Chưa kể còn phải may mắn mới gặp được thầy hợp duyên mà bố trí tốt nhất cho mình. Nên hồ cá lớn rất khó sử dụng.

Hồ Cá Phong Thủy Nhỏ: Đặt theo mệnh người chủ, là hồ cá có thể tích từ 50 lít trở xuống, làm sao khi chứa đầy nước mà người chủ của hồ cá vẫn có thể bưng, bê di chuyển được nó.

Với hồ cá phong thủy nhỏ thì gần như không liên quan gì đến hướng nhà, không cần xem vị trí trong nhà để đặt nó, mà chỉ cần làm sao cho hợp với mệnh của người chủ hồ cá để sinh phù, trợ vận khí tốt cho chủ nhân.

Tại sao hồ cá nhỏ theo mệnh chủ nhân mà không theo hướng nhà?

Vi nhà mới có hướng, chứ người thì đâu có hướng. Người thì có thể lúc ăn cơm ngồi hướng nam, lúc ngủ thì đầu quay hướng bắc, khi ngồi làm việc thì lại nhìn hướng đông, khi ngồi trong WC thì lại nhìn hướng Tây. Nên người không có hướng chỉ có Mệnh thuộc kim, mộc, thủy, hỏa, thổ, nên đặt hồ cá nhỏ theo mệnh không theo hướng.

By dppacrylic.vn  hocaphongthuy.blogspot.com

Thứ Bảy, 28 tháng 6, 2014

Tản Mạn


Số của Đất là 30

Số của Trời là 25

Số của Người là 5

Tổng số của đất là 648

Tổng số của trời là 162

Tổng số của trời đất là 810

Mậu Kỷ thuần dương 81



Đế xuất hồ Chấn


Kinh Dịch viết

Đế xuất hồ Chấn. Tề hồ Tốn. Tương kiến hồ Ly. Trí dịch hồ Khôn. Thuyết ngôn hồ Đoài. Chiến hồ Càn. Lao hồ Khảm. Thành ngôn hồ Cấn.

Nghĩa là vua ra ở quẻ Chấn, chỉnh đốn ở quẻ Tốn, gặp gỡ ở quẻ Ly, làm việc lớn ở quẻ Khôn, nói năng ở quẻ Đoài, chiến đấu ở quẻ Càn, vất vả ở quẻ Khảm, hoàn thành ở quẻ Cấn.

Đế là chủ tượng của vạn vật, trong biến có bất biến, dĩ bất biến ứng vạn biến.

Theo thứ tự trên Chấn - Tốn - Ly - Khôn - Đoài - Càn - Khảm - Cấn là vòng bát quái của Hậu Thiên theo chiều nghịch.

Đế đây là tượng của hành Thổ ở trung cung, số sinh là 5, số thành là 10. Tổng là 15 là số của ma phương Lạc Thư dù cộng 3 số chiều dọc, ngang hay xéo.





Thiên Địa Số


Kinh Dịch viết

Thiên nhất, địa nhị, thiên tam, địa tứ, thiên ngũ, địa lục, thiên thất, địa bát, thiên cửu, địa thập

Số của trời là 1, đất là 2, trời là 3, đất là 4, trời là 5, đất là 6, trời là 7, đất là 8, trời 9, đất là 10

Lại viết

Thiên số ngũ, địa số ngũ. Ngũ vị tương đắc nhi các hữu hợp. Thiên số nhị thập hữu ngũ, địa số tam thập. Phàm thiên địa chi số ngũ thập hữu ngũ.

Trời có 5 số, đất có 5 số. Năm số của trời hợp với năm số của đất. Số của trời là 25, số của đất là 30. Số của cả trời và đất là 55. Là số của Hà Đồ.



Ngũ Hành Nạp Âm Lục Thập Hoa Giáp


Quy Tắt Nhớ

Khẩu quyết tính toán mạng thuộc hành gì

Tí Ngọ ngân đăng giá bích câu
Thìn Tuất yên mãn tự chung lâu
Dần Thân hớn địa thiêu sài thấp

Khẩu quyết tính toán hành đó cụ thể là loại gì

Giáp Tí:  Hải Lư Lâm Lộ Kiếm

Giáp Ngọ: Sa Sơn Bình Bích Bạch

Giáp Dần: Khê Trung Thiên Lựu Hải

Giáp Thân: Tuyền Ốc Lịch Tòng Lưu

Giáp Thìn: Đăng Hà Dịch Thoa Tang

Giáp Tuất: Đầu Giáng Thành Lạp Liễu



Tuổi  >> Mạng

Tuần Giáp Tí

Giáp Tí - Ất Sửu: Hải Trung Kim

Bính Dần - Đinh Mão: Lư Trung Hỏa

Mậu Thìn - Kỷ Tỵ: Đại Lâm Mộc

Nhâm Thân - Quý Dậu: Kiếm Phong Kim


Tuần Giáp Tuất

Giáp Tuất - Ất Hợi: Sơn Đầu Hỏa

Bính Tí - Đinh Sửu: Giáng Hạ Thủy

Mậu Dần - Kỷ Mão: Thành Đầu Thổ

Canh Thìn - Tân Tỵ: Bạch Lạp Kim

Nhâm Ngọ - Qúy Mùi: Dương Liễu Mộc


Tuần Giap Thân 

Giáp Thân - Ất Dậu: Tuyền Trung Thủy

Bính Tuất - Đinh Hợi: Ốc Thượng Thổ

Mậu Tí - Kỷ Sửu: Thích Lịch Hỏa

Canh Dần - Tân Mão: Tòng Bá Mộc

Nhâm Thìn - Qúy Tỵ: Trường Lưu Thủy


Tuần Giáp Ngọ

Giáp Ngọ - Ất Mùi: Sa Trung Kim

Bính Thân - Đinh Dậu: Sơn Hạ Hỏa

Mậu Tuất - Kỷ Hợi: Bình Địa Mộc

Canh Tí - Tân Sửu: Bích Thượng Thổ

Nhâm Dần - Qúy Mão: Kim Bạch Kim


Tuần Giáp Thìn

Giáp Thìn - Ất Tỵ: Phúc Đăng Hỏa

Bính Ngọ - Đinh Mùi: Thiên Hà Thủy

Mậu Thân - Kỷ Dậu: Đại Trạch Thổ

Canh Tuất - Tân Hợi: Thoa Xuyến Kim

Nhâm Tí - Qúy Sửu: Tang Đố Mộc


Tuần Giáp Dần

Giáp Dần - Ất Mão: Đại Khê Thủy

Bính Thìn - Đinh Tỵ: Sa Trung Kim

Mậu Ngọ - Kỷ Mùi: Thiên Thượng Hỏa

Canh Thân - Tân Dậu: Thạch Lựu Mộc

Nhâm Tuất - Qúy Hợi: Đại Hải Thủy


Thứ Sáu, 27 tháng 6, 2014

Quái Số


Tiên Thiên Quái Số 

Càn: 1

Đoài: 2

Ly: 3

Chấn: 4

Tốn: 5

Khảm: 6

Cấn: 7

Khôn: 8


Hậu Thiên Quái Số 

Khảm: 1

Khôn: 2

Chấn: 3

Tốn: 4

Trung: 5

Càn: 6

Đoài: 7

Cấn: 8

Ly: 9


Quy Tàng Quái Số 

Khôn: 1

Tốn: 2

Ly: 3

Đoài: 4

Trung: 5

Cấn: 6

Khảm: 7

Chấn: 8

Càn: 9


Thiên Can - Địa Chi Phối Số


Thiên Can Phối Số Theo Hậu Thiên Bát Quái

Giáp: phối Càn 6

Ất: phối Khôn 2

Bính: phối Cấn 8

Đinh: phối Đoài 7

Mậu: phối Khảm 1

Kỷ: phối Ly 9

Canh: phối Chấn 3

Tân: phối Tốn 4

Nhâm: phối Càn 6

Quý: phối Khôn 2


Địa Chi Phối Số Theo Tiên Thiên Bát Quái

Hợi Tí : phối 1:6

Tỵ Ngọ: phối 2:7

Dần Mão: phối 3:8

Thân Dậu: phối 4:9

Thìn Tuất Sửu Mùi: phối 5:10


Phối Thái Huyền Số

Địa Chi Phối Thái Huyền

Tý Ngọ: 9

Sửu Mùi: 8

Dần Thân: 7

Mão Dậu: 6

Thìn Tuất: 5

Tỵ Hợi: 4


Thiên Can Phối Thái Huyền

Giáp Kỷ: 9

Ất Canh: 8

Bính Tân: 7

Đinh Nhâm: 6

Mậu Quý: 5